VIÊN NANG TRẦM HƯƠNG ĐẠI LA THIÊN
CHỦ NĂNG, KẾT LUẬN
1)Hỗ trợ chống oxy hóa, hỗ trợ người trưởng thành cải thiện chỉ số Trigliccridc trong máu cao
Tốt cho người có nguy cơ sơ vữa động mạch, huyết áp
Mỗi ngày 1 viên sau ăn, hạn dùng 3 năm, nhiệt độ dưới 30 độ
2)Công dụng của tinh dầu thông đỏ
Chống ký sinh trùng.
Kháng vi-rút, nấm,vi khuẩn.
Đặc tính chống viêm.
Chống lão hóa và tái tạo tế bào.
Bảo vệ DNA của tế bào.
Giải độc và làm sạch độc tố khỏi cơ thể
Giúp làm sạch đờm ra khỏi cơ thể
Hỗ trợ chức năng hô hấp.
Vệ sinh đường máu
3)Công dụng của tinh dầu trầm hương
Hương trầm ấm áp, dễ chịu có thể làm an thần, điều tiết cảm xúc, điều hòa nhịp thở ổn định.
Chữa bệnh hen suyển.
Trầm hương mang tính dương, bổ thận khí, chính vì vậy có khả năng chữa trị yếu sinh lý ở nam giới.
Chữa bệnh nấc lâu, nôn ói không dứt.
Chữa bệnh đau đầu, áp lực do công việc.
Trầm hương có khả năng giảm căng thẳng, mệt mỏi nhờ mùi hương ấm áp tự nhiên, tinh dầu trầm hương bỏ vào nước tắm giúp trẻ hóa da, giảm lão hóa da, đồng thời giúp thư giãn tinh thần.
4)Công dụng của omega 3
Omega 3 cũng có tác dụng cải thiện một số bệnh về rối loạn thần kinh
Chống lại một số bệnh tự miễn,
Đồng thời góp phần hỗ trợ điều trị một số bệnh như bệnh thấp khớp,
Viêm loét đại tràng,
Bệnh vảy nến,…
Omega 3 cũng có tác dụng giảm nguy cơ mắc bệnh ung thư,
Giảm mỡ máu trong gan
5)Công dụng của vitamin E
Vitamin E là loại vitamin tan trong dầu,
Rất quan trọng đối với cơ thể.
Vitamin E giúp làn da mịn màng, tươi trẻ,
Hạn chế nếp nhăn.
Tình trạng da khô sạm, nhăn nheo, thiếu sức sống,
Tóc khô và dễ gãy rụng thường là do thiếu vitamin E gây nên.
BẢN TIÊU CHUẨN SẢN PHẨM
Số: 001/2023/TCSP-NTV
- Tên Sản phẩm: Thực phẩm bảo vệ sức khỏe VIÊN NANG HƯƠNG TRẦM ĐẠI LA THIÊN
- Tên và địa chỉ cơ cở sản xuất sản phẩm:
3. Trạng thái sản phẩm:
- Dạng bào chế: Viên nang mềm
- Màu sắc: Dịch trong nang màu vàng
- Khối lượng viên: 850 mg ± 7,5%
- Thành phần cấu tạo: Trong 1 viên nang mềm có chứa:
Tinh dầu thông (Pinus densiflora)................................ 400 mg
Omega 3 (tổng EPA và DHA: 85 mg)............................ 100 mg
Vitamin E (D-alpha-tocopherol)................................... 4,5 mg
Tinh dầu trầm hương (Aquilaria crassna) .................. 3 mg
Phụ liệu: gelatin (vỏ nang), chất ổn định (sorbitol), chất làm ẩm (glycerol), chất bảo quản (nipazil, nipazol), hương liệu tổng hợp (ethyl vanillin), phẩm màu tổng hợp (Ponceau 4R (Cochineal red A)).
5. Chỉ tiêu chất lượng chủ yếu:
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Mức Công Bố |
|
1 |
Tổng EPA và DHA |
mg/viên |
85 ± 20% |
2 |
Vitamin E (D-alpha-tocopherol) |
mg/viên |
4,5 ± 20% |
3 |
Tinh dầu thông (Pinus densiflora) |
Định tính |
Dương tính |
6. Chỉ tiêu an toàn:
6.1. Giới hạn về vi sinh vật:
STT |
TÊN CHỈ TIÊU |
ĐƠN VỊ TÍNH |
MỨC TỐI ĐA |
1 |
Tổng số vi sinh vật hiếu khí |
CFU/g |
104 |
2 |
Coliforms |
CFU/g |
Không có |
3 |
E.coli |
MPN/g |
3 |
4 |
Cl.perfringens |
CFU/g |
10 |
5 |
Tổng số bào tử nấm men – nấm mốc |
CFU/g |
102 |
6.2. Giới hạn về kim loại nặng:
STT |
TÊN CHỈ TIÊU |
ĐƠN VỊ TÍNH |
MỨC TỐI ĐA |
1 |
Hàm lượng Thủy ngân (Hg) |
mg/kg |
0,1 |
2 |
Hàm lượng Chì (Pb) |
mg/kg |
3,0 |
3 |
Hàm lượng Cadimi (Cd) |
mg/kg |
1,0 |
- Hướng dẫn sử dụng:
Công dụng, đối tượng sử dụng, cách dùng, chú ý xem thông tin trên nhãn sản phẩm
8. Chất liệu bao bì và quy cách đóng gói:
- Chất liệu bao bì: Sản phẩm được đựng trong lọ thủy tinh/ lọ nhựa (HDPE/PET/PVC/PP), vỉ Alu-Alu/Alu-PVC, sau đó đựng trong hộp giấy kín đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm theo quy định của Bộ Y tế.
- Quy cách đóng gói:
+ Lọ 30, 40, 50, 60, 80, 90, 100, 120, 150 viên. Hộp 1, 2, 3, 4 lọ.
+ Vỉ 10 viên. Hộp 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 12, 15 vỉ.
- Khối lượng viên: 850 mg ± 7,5%
9. Thời hạn sử dụng sản phẩm: 36 tháng kể từ ngày sản xuất. Ngày sản xuất và Hạn sử dụng in trên bao bì sản phẩm.
10. Hướng dẫn bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh áng nắng trực tiếp